Câu cảm thán, mệnh đề và cụm từ thông dụng

Övningen är skapad 2024-03-29 av Nghi. Antal frågor: 50.




Välj frågor (50)

Vanligtvis används alla ord som finns i en övning när du förhör dig eller spelar spel. Här kan du välja om du enbart vill öva på ett urval av orden. Denna inställning påverkar både förhöret, spelen, och utskrifterna.

Alla Inga

  • Chào Hej/Hejsan/Tjo/Tjena/Tja
  • Bạn gì đó ơi/Xin thứ lỗi/Xin lỗi nha Ursäkta mig
  • Mình không nghe được rõ bạn đang nói gì. Jag kan inte höra vad du säger.
  • Mày không được làm như vậy. Du får inte göra så.
  • Anh chờ em nhé. Jag väntar på dig.
  • Hẹn gặp lại nha. Vi ses.
  • Buổi tối vui vẻ nhé. Ha en fin kväll!
  • Anh đói quá. Jag är hungrig.
  • Cảm ơn vì bữa ăn. Tack för maten.
  • Không có chi. Varsågod.
  • Xin mời. Varsågod.
  • Cảm ơn rất nhiều. Tack så mycket.
  • Chào buổi sáng. God morgon/Morgon
  • Chào buổi trưa. God eftermiddag.
  • Chào buổi tối. God kväll.
  • Ngủ ngon nha. Godnatt/Natti.
  • Xin lỗi nhé. Förlåt.
  • Chúc bạn nhiều sức khoẻ. Ha det bäst!
  • Chúc bạn may mắn! Lycka till!
  • Làm thật tốt nha! Kör hårt!
  • Tôi không hiểu. Jag förstår inte.
  • Anh nhớ em. Jag saknar dig.
  • Anh nhớ là... Jag minns att...
  • Chết cha, anh quên mất tiêu rồi. Ojdå, jag glömde det.
  • Anh quên làm gì đó... Jag glömde att...
  • Ờ ha, đúng rồi Åh, juste
  • Hả cái gì cơ, ủa Nämen
  • Trời ơi Oj herregud
  • Lâu quá đi. Så länge.
  • Thật đáng tiếc. Tyvärr.
  • Anh lạnh sun vòi rồi. Jag fryser.
  • Anh đổ mồ hôi quá trời. Jag svettas mycket.
  • Khổ thân em tôi (1) Stackars.
  • Khổ thân em tôi (2). Synd på dig.
  • Mau khoẻ nha. Krya på dig.
  • Giữ sức khỏe nha. Ta hand om dig.
  • Đến đây! Kom hit!
  • Chúc bạn có một kỳ nghỉ thật vui vẻ nha! Ha ett trevligt lov!
  • Giáng sinh an lành! God jul!
  • Chúc mừng năm mới! Gott nytt år!
  • Mọi chuyện suôn sẻ nha! God fortsättning!
  • Anh không muốn đâu. Jag vill inte.
  • Có thể. Kanske.
  • Có gì đâu mà (để đáp lại một lời cảm ơn) Det var så lite.
  • Một ngày thật đẹp nho! Ha en fin dag!
  • Cuối tuần vui vẻ nha! Trevlig helg!
  • Không sao đâu (dùng để đáp lai một lời xin lỗi) Ingen fara!
  • Anh đang ở nhà. Jag är hemma.
  • Anh đang ở trung tâm. Jag är i stan.
  • Anh đang ở trên tàu. Jag är på tåget.

Alla Inga

(
Utdelad övning

https://glosor.eu/ovning/cau-cm-than-mnh-d-va-cm-t-thong-dng.12008351.html

)